Đại học Kyungsung Hàn Quốc là một trong những ngôi trường có chất lượng quốc tế, nổi trội về các ngành tự nhiên và xã hội như luật, y và quản trị kinh doanh.
Giảng viên nổi tiếng, các sinh viên nổi trội và các chương trình nghiên cứu được công nhận bởi cộng đồng quốc tế đã góp phần hình thành nên danh tiếng Đại học Kyungsung. Đại học Kyungsung cung cấp đa dạng các khóa học chất lượng cao trong lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội cũng như các lĩnh vực chuyên môn bao gồm: luật, y học và quản trị kinh doanh.
Thông tin trường Kyungsung Hàn Quốc
- Tên Tiếng Anh: Kyungsung University.
- Loại hình: Tư thục.
- Hiệu trưởng: Mr. Bongjoo, Kim.
- Giáo viên: 700.
- Sinh viên: 13.000
- Vị trí: Busan, Hàn Quốc.
- Website: http://cms1.ks.ac.kr/eng
- Khuôn viên: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc.
Đại học Kyungsung được thành lập năm 1955 bởi vị mục sư Kim Gil-Chang, một nhà tiên phong của Kitô giáo tại Hàn Quốc. Đại học Kyungsung ban đầu có tên là Cao đẳng sư phạm Kyungnam và đến năm 1979 trường được đổi tên thành Đại học Công nghiệp Pusan. Tên của trường chính thức được đổi thành Đại học Kyungsung từ năm 1988, từ đó đến nay trường đã phấn đấu trở thành một trường đại học quốc tế, đáp ứng nhu cầu ngày càng phát triển của xã hội.
Vị trí địa lý:
Đại học Kyungsung tọa lạc tại trung tâm thành phố Busan, thành phố lớn thứ 2 tại Hàn Quốc. Busan là 1 thành phố biển tuyệt đẹp với 2 bãi biển rất nổi tiếng Haeundae và Gwanganli. Nơi đây hàng năm diễn ra rất nhiều các sự kiện văn hóa và lễ hội nổi bật của sứ sở kim chi.
Điểm nổi bật của trường Đại học Kyungsung:
- Trường Đại học Kyungsung cung cấp rất nhiều các chương trình đại học cũng như các khóa học tiếng Hàn. Công tác giảng dạy cũng mang đến rất nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên.
- Hầu hết các giáo trình đều dựa trên công nghệ thực tế giúp cho sinh viên có thể làm tốt được công việc của mình sau khi tốt nghiệp.
- Sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Kyungsung đều có tỷ lệ kiếm được việc làm rất cao sau khi hoàn thành khóa học tại trường.
- Dịch vụ chăm sóc sinh viên luôn được đánh giá cao, đặc biệt là đối với sinh viên quốc tế:
- Cung cấp chương trình học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt.
- Có khu ký túc xá đầy đủ tiện nghi dành cho sinh viên, miễn phí internet, gas, điện, nước,..
- Dịch vụ chăm sóc sinh viên quốc tế tận tình, quan tâm tới học sinh.
- Tạo điều kiện cho sinh viên làm việc bán thời gian trong quá trình học tại trường.
Chính vì vậy Kyungsung đã trở thành ngôi trường mơ ước của rất nhiều các bạn trẻ trên thế giới.
Các Khóa Học Trường Kyungsung Hàn Quốc
Các ngành đào tạo:
Trường Thành Viên | Trường / Khoa | Ngành Học |
Nghệ Thuật Tự Do | Trường Văn Minh Nhân Loại | Ngôn ngữ & Văn học HQ. |
Tiếng Nhật & Văn học HQ. | ||
Lịch Sử. | ||
Trường Nghiên Cứu Văn Hóa Global |
Quy hoạch hóa văn hóa. | |
Nội dung văn hóa. | ||
Dịch vụ văn hóa. | ||
Khoa tiếng Anh & Văn học. | ||
Bộ nghiên cứu Trung Quốc. | ||
Khoa Thư viện & Thông tin. | ||
Giáo dục mầm mon. | ||
Giáo dục Đạo Đức. | ||
Khoa Tâm Lý Học. | ||
Luật & Chính Trị | Trường Luật & Hành chính công. | Pháp Luật. |
Quản trị công. | ||
Trường Truyền Thông | Truyền thông đại chúng. | |
Quảng cá & PR (Quan hệ công chúng). | ||
Ngành Phúc Lợi Xã Hội. | ||
Thương mại & Kinh tế | Trường Kinh tế, Tài chính & Hậu cần. | Kinh tế & Tài chính. |
Hậu cần (Logistics). | ||
Trường Quản Lý Khách Sạn & Du Lịch. | Quản lý Khách sạn & Du lịch. | |
Quản lý Dịch vụ ăn uống. | ||
Quản trị kinh doanh. | ||
Thương mại & Thương mại Quốc Tế. | ||
Kế toán. | ||
Khoa học Tự Nhiên | Trường Toán học & Thống kê ứng dụng. | Toán học. |
Thống kê áp dụng. | ||
Khoa Hóa học & Đời sống. | Hóa học. | |
Khoa học đời sống. | ||
Khoa Năng Lượng. | ||
Khoa Vật Lý Trị Liệu. | ||
Khoa Điều Dưỡng. | ||
Kỹ thuật | Trường Kỹ thuật dân dụng, đô thị & Môi trường. | Kỹ thuật Đô Thị. |
Kỹ thuật Môi Trường. | ||
Công trình Dân Dụng. | ||
Trường Công nghệ Sinh học & Dinh dưỡng thực phẩm. | Khoa học Thực phẩm & Công nghệ sinh học. | |
Đồ ăn dinh dưỡng. | ||
Trường Kiến trúc & Cơ điện tử. | Kiến trúc. | |
Thiết kế nội thất & kiến trúc. | ||
Trưởng Cơ khí & Cơ điện tử. | Kỹ sư cơ khí. | |
Cơ điện tử. | ||
Phòng Kỹ thuật Công nghiệp & Quản lý. | ||
Ký thuật vật liệu tiên tiến. | ||
Khoa Kỹ thuật Điện. | ||
Kỹ thuật Điện tử. | ||
Khoa Khoa học & Kỹ Thuật Máy Tính. | ||
Phòng Kỹ thuật Phần Mềm. | ||
Thông tin & Truyền thông. | ||
Dược phẩm. | ||
Nghệ thuật | Trường Âm nhạc. | |
Trường thiết kế. | ||
Trường học của Nhà hát, Phim & Âm nhạc. | Rạp hát. | |
Phim ảnh. | ||
Âm nhạc. | ||
Trường Nghệ thuật Màn hình. | Di chuyển hình ảnh. | |
Hoạt ảnh. | ||
Trường kỹ thuật số. | ||
Khoa học Thể thao & Sức khỏe. | ||
Mỹ thuật. | ||
Phòng thiết kế thủ công. | Thiết kế thủ công kim loại. | |
Thiết kế thủ công bằng gốm. | ||
Thiết kế nội thất. | ||
Thiết kế dệt may. | ||
Nhiếp ảnh. | ||
Bộ phận Thiết kế Thời trang & Thương mại. | ||
Khoa Thần Học. |
Chi Phí & Học Phí Trường ĐH Kyungsung:
- Phí nhập học: 500.000 Won.
- Tiền phí bảo hiểm: 150.000 Won.
- Học phí Khóa tiếng Hàn: 1.100.000 Won/ký = 10 tuần = 200 giờ học (Mỗi ngày học 4h).
- Học phí Chuyên ngành nghệ thuật tự do: 2.800$/ Kỳ.
- Học phí Chuyên ngành tự nhiên: 3.400$/ Kỳ.
- Học phí Chuyên ngành nghệ thuật: 4.100$/ Kỳ.
- Học phí Chuyên ngành Kỹ sư: 4.000$/ Kỳ.
- Học phí Ký túc xá phòng 2 người: Khoảng 1.140.000 Won/ 4 tháng (Bao gồm: Tiền ăn 2 bữa từ thứ 2 đến thứ 7 & 1 bữa vào ngày Chủ Nhật).
Học Bổng trường Kyungsung
Dù là trường đại học tư thục, nhưng trường có nhiều chính sách học bổng hấp dẫn dành cho du học sinh quốc tế:
Học bổng kỳ Đầu tiên:
Dành cho du học sinh quốc tế đăng ký nhập học tại trường:
Học bổng 30%:
- Mức giá trị học bổng: Giảm 30% học phí.
- Điều kiện: Sinh viên quốc tế có Topik 3.
Học bổng 40%:
- Mức giá trị học bổng: Giảm 40% học phí.
- Điều kiện: Sinh viên Quốc tế có Topik 4.
Học bổng từ kỳ học thứ 2:
Học bổng 30%:
- Mức giá trị học bổng: Giảm 30% học phí.
- Điều kiện: Sinh viên Quốc tế có Topik 3 & GPA 2.0.
Học bổng 40%:
- Mức giá trị học bổng: Giảm 40% học phí.
- Điều kiện: Sinh viên Quốc tế có Topik 4 & GPA 2.5.
Học bổng 50%:
- Mức giá trị học bổng: Giảm 50% học phí.
- Điều kiện: Sinh viên Quốc tế có Topik 4 & GPA 3.3.