TOP TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
Hiện nay, Hàn Quốc có hơn 370 đơn vị giáo dục Đại Học, trong đó có 179 trường đại học tư nhân và 43 trường đại học quốc gia.
QS WORLD UNIVERSITY RANKINGS là bảng xếp hạng thường niên về thứ hạng các trường Đại Học trên thế giới của tổ chức giáo dục Quacquarelli Sumonds của Anh. QS xếp hạng đại học thế giới theo 6 tiêu chí và xếp hạng đại học châu Á theo 11 tiêu chí với các trọng số khác nhau.
Dưới đây là top trường đại học hàng đầu Hàn Quốc theo xếp hạng của QS.
ĐẠI HỌC HÀN QUỐC “KAIST”
KAIST là viện Khoa học & Công nghệ tiên tiến Hàn Quốc, nằm trong trung tâm nghiên cứu và công nghệ của thành phố Daejeon, là trường Đại Học số 1 ở Hàn Quốc. Và cũng được xếp hạng 40 trong bảng xếp hạng đại học thế giới.
Được thành lập năm 1971, nhờ vào viện trợ từ Mỹ, KAIST chú trọng vào việc thực hành hơn học lý thuyết. Số lượng bằng sáng chế có ảnh hưởng của KAIST được ghi nhận không chỉ ở khu vực Châu Á mà còn trên tầm Thế Giới.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀN QUỐC “SEOUL”
Đại Học Quốc Gia Hàn Quốc Seoul là Đại học đứng thứ 2 tại Hàn Quốc và đứng thứ 36 trên thế giới. Trường được thành lập vào năm 1946 và là trường đại học quốc gia đầu tiên tại Hàn Quốc.
Trường có chỉ số cao về học thuệt và hiệu quả tuyển dụng. Sinh viên tốt nghiệp SNU chiến 1/4 danh sách CEO của 100 công ty hàng đầu Hàn Quốc. SNU cũng có 41 lĩnh vuẹc thuộc top đầu thế giới, bao gồm những môn như hóa học, cơ khí, dược phẩm và các môn liên quan đến thể thao.
Mục tiêu đào tạo:
Trương mang đến cho sinh viên một môi trường học tập thoải mái, không phải chịu quá nhiều áp lực tài chính và có thể tập trung hết mình vào việc học hành.
HỌC BỔNG:
Tên Học Bổng | Điều Kiện | Chi Tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm. |
Miễn 100% học phí 4 năm. Chi phí sinh hoạt: 800.000 Won/tháng. Vé máy bay 1 chiều. |
Học bổng Glo-Harmony |
SV quốc tế tự túc tài chính trong 4 năm đầu. GPA tổng và GPA kỳ trước phải 80/100 trở lên. |
Tối đa học phí 8 kỳ. Chi phí sinh hoạt: 600.000 Won/tháng. |
Học bổng Hàn Quốc Quốc Tế (GKS) |
SV quốc tế tự túc tài chính trong 4 năm đầu. GPA tổng và GPA kỳ trước phải 80/100 trở lên. |
Chi phí sinh hoạt: 500.000 Won/tháng. |
Học bổng Liên Đoàn DaeWoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại Học. |
Chi phí sinh hoạt: 2.000.000 Won/tháng. Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp. |
Học Phí và Ngành học:
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/Kỳ |
Khoa học xã hội |
Khoa học chính trị. Quan hệ quốc tế. Kinh tế. Xã hội học. Giao tiếp. Phúc lợi xã hội. |
2.442.000 Won |
Địa lý. Nhân loại học. Tâm lý học. |
2.679.000 Won | |
Khoa học tự nhiên | Toán học. | 2.450.000 Won |
Thống kê. Vật lý. Hóa học. Thiên văn học. Sinh học. Khoa học trái đất và môi trường. |
2.975.000 Won | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp. | Kinh tế nông nghiệp. | 2.474.000 Won |
Khoa học thực vật. Khoa học rừng. Công nghệ sinh học thức ăn và động vật. Hệ thống sinh học. |
3.013.000 Won | |
Luật | 2.474.000 Won | |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc/ Trung Quốc/ Anh/ Pháp/ Đức/ Nga/ Tây Ban Nha/ Bồ Đào Nha. Ngôn ngữ học. Ngôn ngữ và nền văn minh Châu Á. Lịch sử Hàn Quốc/ Châu Á/ Phương Tây. Cổ đại và lịch sử nghệ thuật. Tâm lý học. Tôn giáo học. Thẩm mỹ. |
2.420.000 Won |
Kỹ Thuật | 2.998.000 Won | |
Quản trị kinh doanh | 2.442.000 Won | |
Mỹ thuật | 3.653.000 Won | |
Âm nhạc | 3.961.000 Won | |
Sư phạm |
Giáo dục xã hội. Giáo dục thể chất. |
3.144.000 Won |
Sư phạm toán. | 2.450.000 Won | |
Chuyên ngành khác. | 2.975.000 Won | |
Sư phạm tiếng Anh/ Đức/ Pháp. | ||
Sư phạm lịch sử. | ||
Sư phạm địa lý. | ||
Sư phạm đạo đức. | ||
Sư phạm toán. | ||
Sư phạm lý. | ||
Sư phạm hóa. | ||
Sư phạm sinh. | ||
Sinh thái con người | Tiêu dùng, trẻ em. | 2.474.000 Won |
Thực phẩm, dinh dưỡng,… | 3.013.000 Won | |
Dược | Hệ 4 năm. | X |
Hệ 6 năm. | X | |
Thú Y | Pre-Veterinary Medicine. | 3.072.000 Won |
Veterinary Medicine. | 4.645.000 Won | |
Điều dưỡng | Tất cả các chuyên ngành. | 2.975.000 Won |
Nha khoa | Tất cả các chuyên ngành. | X |
Y | Pre-medicine. | 3.072.000 Won |
Medicine. | 5.038.000 Won |
Lưu ý: Chi phí này chưa bao gồm tiền ăn uống, sinh hoạt cá nhân, tiền chi phí tại Việt Nam và có thể thay đổi theo thời điểm nhập học.
ĐẠI HỌC HÀN QUỐC “KYUNG-HEE”
Đại học Kyung-Hee được thành lập vào năm 1949. Đứng thứ 8 ở Hàn Quốc và thứ 264 trên thế giới, ĐH Kyung-Hee đạt được chỉ số cao về tỷ lệ sinh viên trao đổi trong và ngoài nước, và chỉ số sinh viên quốc tế. Điều này phản ánh quốc tế hóa là một trong những thế mạnh của Kyung-Hee.
Được coi là một trong những trường đại học tư thục có uy tín nhất trong cả nước, Kyung-Hee cũng góp mặt trong bảng xếp hạng Top 150 trường ĐH hàng đầu thế giới với các ngành mạnh: Khách sạn, Nghiên cứu phát triển, Ngôn ngữ hiện đại và ngôn ngữ học.
Mục tiêu đào tạo:
Hướng tới một nền văn minh mới, đó là nền giáo dục xã hội dân chủ, hiện đại và chủ trương quốc tế hóa giáo dục toàn cầu.
Học phí:
Các khoa và ngành học trong hệ đại học của trường Đại Học Kyung-Hee Hàn Quốc gồm:
- Seoul Campus: Khoa học xã hội & nhân văn, Chính trị và kinh tế, Quản lý, Du lịch và Khách sạn, Nhân sinh thái học, Khoa học.
- Global Campus: Kỹ thuật, Điện tử và thông tin, Khoa học và ứng dụng, Khoa học đời sống, Quốc tế học, Ngoại ngữ và văn học, Nghệ thuật và thiết kế, Giáo dục thể chất.
KHOA | HỌC PHÍ 1 KỲ |
Khoa nhân văn.Khoa kinh tế chính trị.
Khoa quản trị kinh doanh. Khoa quản lý khách sạn và du lịch. |
3.147.000 Won |
Khoa học tự nhiên.Khoa human ecology. | 3.677.000 Won |
Khoa quốc tế học.Khoa ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài. | 3.147.000 Won |
Khoa giáo dục thể chất. | 4.131.000 Won |
Khoa kỹ thuật.Khoa khoa học đời sống.
Khoa nghệ thuật và thiết kế. |
4.290.000 Won |
Lưu Ý: Chi phí này chưa bao gồm tiền Ăn uống, Sinh hoạt, Chi phí tại Việt Nam và có thể thay đổi theo thời điểm nhập học.
Học Bổng:
Học sinh năm thứ nhất: Dựa theo đánh giá của trường, học sinh nước ngoài có thể nhận được học bổng toàn phần trong 4 năm.
Sinh viên Ưu Tú: Từ 1.000.000 Won – 3.000.000 Won.
ĐẠI HỌC HÀN QUỐC “Daegu Technical”
Trường được thành lập vào năm 1956, với khuôn viên gần 3tr m2, trường các thủ đô Seoul 4h đi tàu và cách Busan 2h. Việc gắn chặt giữa kiến thức học thuật, công nghệ cùng với những áp dụng thực tiễn trong giảng dạy chuyên ngành đã đưa Daegu trở thành 1 trong những trường ĐH hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường nổi tiếng với các chuyên ngành đào tạo: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, Quan hệ công chúng,…
Học Phí:
Khi theo học chương trình học đại học, trường sẽ có các trường trực thuộc với các ngành đào tạo và mức học phí như sau:
Chuyên ngành | Học phí 1 kỳ |
Sư phạm, Luật, Quản lý công, Kinh tế và quản trị kinh doanh, Khoa học xã hội và nhân văn. | 3.023.000 Won |
Sư phạm, Khoa học sức khỏe, Môi trường, Khoa học tự nhiên. | 3.912.100 Won |
Kỹ thuật, Công nghệ. | 4.203.700 Won |
Nghệ thuật, Thiết kế. | 4.468.300 Won |
Sư phạm Toán. | 3.624.000 Won |
Giáo dục mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở. | 3.325.700 Won |
Lưu Ý: Chi phí này chưa bao gồm tiền Ăn uống, Sinh hoạt cá nhân, Tiền chi phí tại Việt Nam và có thể thay đổi theo thời điểm nhập học.
Học Bổng:
- Sinh viên được nhập học bổng 50% cho kỳ đầu, 30-80% cho kỳ II trên kết quả của Kỳ I.
- Sinh viên có Topik 4, 5, 6 sẽ được nhận 1.500.000 Won.
ĐẠI HỌC HÀN QUỐC “KONKUK”
Trường được thành lập vào năm 1946, nằm ở trung tâm Seoul và là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trờ hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài góp phần vào sự phát triển của quốc gia. Hệ thống giáo dục của Đại học Konkuk có các chuyên ngành rất nổi tiếng như truyền thông, thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh, bất động sản, khoa học đời sống động vật, công nghệ thông tin và văn hóa nghệ thuật …
Hệ cao học có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ với 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật. Hiện tại trường đại học Konkuk có 2.100 giáo sư với 1.000 giảng viên đang nghiên cứu và giảng dạy 25.000 học sinh ưu tú với mục tiêu đào tạo ra nhân tài có tư chất lãnh đạo thế giới.
Học Phí:
KHOA | NGÀNH | HỌC PHÍ |
Nhân Văn | Ngôn ngữ và văn học HQ.Ngôn ngữ và văn học TQ.
Ngôn ngữ và văn học Anh. Triết học. Xã hội học. Địa lý học. Thông tin và truyền thông. Nội dung văn hóa. |
3.656.000 Won(Địa lý: 4.387.000 Won) |
Khoa Học Tự Nhiên | Toán Học.Vật Lý.
Hóa Học. |
4.387.000 Won |
Kiến Trúc | Kiến Trúc. | 5.118.000 Won |
Kỹ Thuật | Kỹ thuật dân dụng và Môi trường.Cơ Khí.
Kỹ thuật Điện và Điện Tử. Kỹ thuật Hóa Học. Kỹ thuật Phần Mềm. Kỹ thuật Máy Tính. Kỹ thuật hệ thống thông tin hàng không vũ trụ. Công Nghệ Sinh Học. Kỹ Thuật Công Nghiệp. Kỹ Thuật Hội Tụ Công Nghệ. |
5.118.000 Won(Kỹ thuật hội tụ công nghệ: 4.387.000 Won) |
Khoa Học Xã Hội | Khoa học Chính Trị và Quan Hệ Quốc Tế.Kinh Tế Học.
Hành Chính Công. Thương Mại Quốc Tế. Thống Kê Ứng Dụng. Kinh Doanh Toàn Cầu. |
3.656.000 Won |
Quản Trị Kinh Doanh | Quản Trị Kinh Doanh.Quản Lý Công Nghệ.
Nghiên Cứu Bất Động Sản. |
3.656.000 Won |
Khoa Học Đời Sống | Khoa học và công nghệ Sinh Học.Khoc học và công nghệ Động Vật.
Khoa học tài nguyên Thực Phẩm. Công nghệ sinh học Thực Phẩm Chăn Nuôi. Kỹ thuật Phân Phối Thực Phẩm. Khoa Học Sức Khỏe Môi Trường. Kiến Trúc Cảnh Quan và Lâm Nghiệp. |
4.387.000 Won |
Thiết Kế và Nghệ Thuật | Khoa Học và Công Nghệ Sinh Học.Khoa Học và Công Nghệ Động Vật.
Khoc Học Tài Nguyên Thực Phẩm. Công Nghệ Sinh Học Thực Phẩm Chăn Nuôi. Kỹ Thuật Phân Phối Thực Phẩm. Khoa Học Sực Khỏe Môi Trường. Kiến Trúc Cảnh Quan và Lâm Nghiệp. |
5.188.000 Won(Thiết Kế Trang Phục:
4.387.000 Won) |
Lưu Ý: Chí phí này chưa bao gồm tiền Ăn uống, Sinh hoạt cá nhân, Tiền chi phí tại Việt Nam và có thể thay đổi theo thời điểm nhập học.
Học Bổng:
- 30% học phí cho kỳ học đầu tiên.
Đối trượng: Tất cả sinh viên quốc tế để đạt được chứng chỉ Topik 3 hoặc có chứng nhận sau khi hoàn thành cấp độ 3 hoặc Vượt qua bài kiểm tra ngôn ngữ tại trường.
- 50% học phí cho kỳ học đầu tiên.
Đối tượng: Tất cả sinh viên quốc tế đạt được Chứng Chỉ Topik 4 hoặc 5.
- 70% học phí cho học kỳ đầu tiên.
Đối tượng: Tất cả sinh viên đạt Topik 6.
- Học bổng sinh viên quốc tế.
Đối tượng: Sinh viên quốc tế đạt thành tích học tập xuất sắc và có số lượng tin chỉ nhất định.
ĐẠI HỌC HÀN QUỐC “KOOKMIN”
Trường Đại Học Tổng Hợp KookMin được thành lập vào năm 1946, tóa lạc tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul, hiện tại trường có 13 hệ trực thuộc hệ Đại Học. Trường Kookmin có khoảng 23.000 sinh viên đang theo học và hợp tác giao lưu với 136 trường đại học của 26 nước trên thế giới. Sinh viên học tại Kookmin có cơ hội nhận nhiều suất học bổng lớn.
Nếu sinh viên đáp ứng được đầy đủ yêu cầu có thể được nhận làm trợ lý và có cơ hội nhận được các suất học bổng có giá trị lớn hơn. Các ngành học tạị Kookmin rộng và bao quát mọi lĩnh vực gồm: 49 chuyên ngành đại học; 34 chuyên ngành thạc sĩ; 28 chuyên ngành tiến sĩ.
Mục Tiêu Đào Tạo:
Mục tiêu giáo dục của trường Đại Học KookMin Hàn Quốc, không chỉ dừng lại ở việc giúp đỡ sinh viên đạt được những mục tiêu nhất định mà còn phải đào tạo cho sinh viên óc sáng tạo, không bị gò bó, khuôn mẫu để có thể đáp ứng được yêu cầu làm việc toàn cầu.
Học Phí:
Khi theo học chương trình học đại học, trường sẽ có các trường trực thuộc với các ngành đào tạo và mức học phí như sau:
TRƯỜNG TRỰC THUỘC | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ |
Quản Trị Kinh Doanh. | Quản Trị Kinh Doanh.Quản Trị Đoàn Thể.
Hệ Thống Thông Tin Quản Trị. Tài Chính và Kế Toán. Kinh Doanh Quốc Tế. |
3.903.000 Won |
Kỹ Thuật. | Kỹ Thuật Vật Liệu Tiên Tiến.Kỹ Thuật Cơ Khí.
Kỹ Thuật Xây Dựng & Môi Trường. Kỹ Thuật Điện. |
4.753.000 Won |
Khoa Học Máy Tính. | Phần Mềm. | 4.753.000 Won |
Nhân Văn. | Hành Chính & Chính Sách Công.Khoa Học Chính Trị & Quan Hệ Quốc Tế.
Truyền Thông. Xã Hội Học. Giáo Dục. |
3.640.000 Won |
Khoa Học Xã Hội. | Hành Chính & Chính Sách Công.Khoa Học Chính Trị & Quan Hệ Quốc Tế.
Truyền Thông. Xã Hội Học. Giáo Dục. |
3.640.000 Won |
Luật | Luật Công.Luật Kinh Doanh. | 3.640.000 Won |
Kinh Tế & Thương Mại | Kinh Tế Học.Tài Chính Thương Mại. | 3.640.000 Won |
Thiết Kế | Thiết Kế Giao Tiếp Hình Ảnh.Thiết Kế Công Nghệ.
Kim Loại & Kim Cương. Gốm. Thiết Kế Thời Trang. Thiết Kế Không Gian. Thiết Kế Giải Trí. Thiết Kế Giao Thông Vận Tải. |
4.904.000 Won |
Công Nghệ & Khoa Học | Rừng, Mội trường & Hệ Thống.Công Nghệ Sinh Học & SP Rừng.
Vật Lý Điện Tử & Nano. Hóa Học Ứng Dụng. Thực Phẩm & Dinh Dưỡng. Bảo Mật Thông Tin, Mã Hóa & Toán. Công Nghệ Nhiệt Hạch & Lên Men Tiên Tiến. |
4.237.000 Won |
Nghệ Thuật | Âm Nhạc.Nghệ Thuật Biểu Diễn.
Mỹ Thuật. |
4.904.000 – 5.398.000 Won |
Giáo Dục Thể Chất | Giáo Dục Thể Chất.Huấn Luyện Điền Kinh.
Quản Lý Thể Thao. |
4.290.000 Won |
Kiến Trúc | Kiến Trúc. | 4.904.000 Won |
Kỹ Thuật Tự Động | Kỹ Thuật Tự Động.Oto & IT Tích Hợp. | 4.753.000 Won |
Lưu Ý: Chi phí này chưa bao gồm tiền Ăn uống, sinh hoạt cá nhân, tiền chi phí tại Việt Nam và có thể thay đổi theo thời điểm nhập học.
(Chi phí sinh hoạt: Các bạn có thể tới nhà ăn sinh viên từ 8:30 sáng đến 6:00 chiều ở xung quanh trường vào các ngày trong tuần. Giá mỗi bữa ăn thương từ 2000 – 3000 Won cho các quán ăn trong trường, 4000 Won với các quán ăn ngoài trường.
- Phí nhà ở: 600.000 Won/kỳ chưa kể điện nước, Internet…
- Phí phát sinh khác: 300.000 Won/tháng)
HỌC BỔNG:
-
- Dành cho sinh viên mới:
LOẠI HỌC BỔNG ĐIỀU KIỆN Chi Tiết Học Bổng SV Mới Học Bổng Nhập Học Cho Tất Cả SV năm nhất. 20% Học Phí. Đạt Topik 6.Hoặc IELTS 8.0/ TOEFL 112 Trở Lên 100% Học Phí Đạt TOPIK 5Hoặc IELTS 7.5/ TOEFL 105 Trở Lên 70% Học Phí Đạt TOPIK 4Hoặc IELTS 7.0 / TOEFL 97 trở lên 50% Học Phí Đạt TOPIK 3Hoặc IELTS 6.5 / TOEFL 86 trở lên 30% Học Phí SV Trao Đổi Học Bổng Nhập Học Tất cả SV năm nhất 20-50% Học Phí Học Bổng Topik TOPIK 6 Sinh Hoạt Phí2.000.000 Won TOPIK 5 Sinh Hoạt Phí
1.500.000 Won
TOPIK 4 Sinh Hoạt Phí1.000.000 Won - Dành cho sinh viên cũ:
Loại Học Bổng Tiêu Chuẩn Chi Tiết Yêu Cầu SungKok SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa.GPA bắt buộc từ 3.8 100% Học Phí Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước
GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trướcCó bảo hiểm y tế
Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS)
Top Of The Class SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa. 70% Học Phí Grade Type 1 Một số lượng SV nhất định 50% Học Phí Grade Type 2 Một số lượng SV nhất định 30% Học Phí TOPIK TOPIK 4-6 1.000.000 – 2.000.000 Won Dụa Vào Cấp Topik
- Dành cho sinh viên mới: