Trường Đại học Giao thông quốc gia Hàn Quốc (Korea National University of Transportation – KNUT) được thành lập năm 1905. Với lịch sử 100 năm tuổi, trường đã tích lũy được rất nhiều thành tựu cũng như kinh nghiệm giảng dạy tuyệt vời.
Thông Tin Trường Đại Học KNUT
Trường có khuôn viên rộng lớn với 3 campus chính tại Chungju, Jeungpyung và Euiwang. Môi trường học tập thuận tiện giúp sinh viên học tập và phát triển. Các khóa học tại trường rất đa dạng, đặc biệt là các ngành học về kỹ sư, các ngành học liên quan đến giao thông vận tải,… – một trong những ngành học có lợi thế xin việc sau khi ra trường.
Hiện tại, trường đã có sự hợp tác với nhiều trường đại học danh tiếng trên thế giới từ Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ và Nga để cung cấp các khóa học, hội thảo tại nước ngoài dành cho các sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
Tại sao nên chọn trường ĐH Giao thông Quốc gia Hàn Quốc?
- Trường có bề dày lịch sử, chất lượng giảng viên, chất lượng giáo dục và môi trường học tập quốc tế được đảm bảo.
- Khuôn viên trường rộng lớn, thuận tiện cho việc học tập và sinh hoạt của sinh viên.
- Có sự liên kết với nhiều trường ĐH từ các quốc gia khác, cơ hội học tập tại nước ngoài dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
- Ngành học đa dạng, nhiều cơ hội xin học bổng khi có thành tích học tập xuất sắc và năng lực tiếng Hàn.
Ngành Học Trường Đại Học KNUT
Chương Trình Học | Các Ngành Học | |
Đại Học | College of Engineering | Mechanical Engineering, Chemical and Biological Engineering, Energy System Engineering, Industrial and Management Engineering, Safety Engineering,… |
College of Construction & Transportation | Civil Engineering, Architectural Engineering, Industrial Design Major, Urban Engineering, Urban Engineering, Architecture. | |
Advanced Science and Technology | Electrical Engineering, Electronic Engineering, Computer Engineering, Control and Instrument Engineering, Information and Control Engineering, Electronic Communication Engineering, Software Engineering. | |
Humanities | English and Language & Literature, Business English, Chinese Language, Korean language and Literature. | |
Social Science | Public Administration, Public Administration and Information, Business Administration, Business Administration and Information. | |
Health and Life Sciences |
Food Engineering, Biotechnology, Food and Nutrition, Medical Information and Engineering. | |
International Society | Social Welfare, International Business and Commerce | |
Railroad | Railroad business and Logistics, Railroad Operation System Engineering, Railroad Car System Management Engineering, Railroad Facilities Engineering, Railroad Electricity and Electronic Engineering, Computer Information Engineering. | |
Sau Đại Học | College of Engineering | Mechanical Engineering, Chemical and Biological Engineering, Energy System Engineering, Industrial and Management Engineering, Safety Engineering,… |
Natural Sciences | Nursing, Physical Therapy, Emergency Medical Service,.. | |
Humanities & Social Science |
Early Childhood Education, Railway Management and Logistics. |
Yêu cầu đầu vào:
Chương trình | Học vấn | Ngoại ngữ |
Cử Nhân | Tốt nghiệp THPT | Topik 3 trở lên |
Sau Đại Học | Tốt nghiệp ĐH chuyên ngành liên quan | Topik 3 trở lên, IELTS 5.5 hoặc bằng tương đương |
Học Phí & Học Bổng Đại Học KNUT
Học Phí:
Phí | Cử Nhân | Sau Đại Học | Tiếng Hàn |
Phí Nhập Học | Tân sinh viên: 30.000 Kwon.Sinh vien chuyển tiếp: 40.000 Kwon. | Tân sinh viên: 50.000 Kwon. | |
Học Phí | Humanities: 1.791.500 Kwon (~ 1.792 – 2.155 USD)Engineering: 2.077.000 – 2.553.500 Kwon (~2.016 – 2.479 USD) | Thạc sĩ: 2.428.750 Kwon (~ 2.358 USD)Tiến sĩ: 2.526.600 Kwon (~ 2.453 USD) | 1.000.000 Kwon/ Kỳ (~970USD/ Kỳ) |
Học Bổng:
Trường có các học bổng du học dành cho những sinh viên có thành tích học tập tốt cho chương trình Cử nhân tại trường.
Trong kỳ học đầu tiên:
Học Bổng Topik:
- Miễn 100% phí nhập học và phí trường dành cho những sinh viên có chứng chỉ TOPIK trên TOPIK 3.
- Miễn 100% các phí (học phí, phí trường học, phí hỗ trợ) nếu sinh viên có chứng chỉ TOPIK trên TOPIK 4.
Học Bổng Khác:
- Sinh viên năm nhất nhập học có thành tích học tập xuất sắc: Học bổng từ 50-100% học phí, phí nhập học, phí trường học.
Từ kỳ học thứ 2 trở đi:
- Học bổng khoảng từ 10-100% dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt ở kỳ học trước đó.
Phí Ký Túc Xá:
Địa Điểm | Tên Ký Túc Xá | Giới Tính | Loại | Giá/ Kỳ |
Chungju | Gukwon | Nam | 2 giường/ phòng | 634.000 kwon (~620USD) |
Yeseong | Nam | 2 giường/ phòng | 774.000 kwon (~751USD) | |
Jungwon | Nữ | 2 giường/ phòng | 998.000 kwon (~970USD) |