ĐẠI HỌC NỮ SINH KWANGJU HÀN QUỐC
광주 여자 대학교
Đại học Nữ sinh Kwangju (Kwangju Women’s University) là một trường Đại học nữ sinh hệ 4 năm thuộc Bộ Giáo dục Hàn Quốc. Trường tọa lạc ở hạ lưu sông Hàn. Mang một cái tên rất đẹp “Career Women Academy”.
Trường chú trọng vào những lĩnh vực thực hành với mục đích đào tạo nên những nữ nhân tài có năng lực thực tế cống hiến cho quốc gia và cho nhân loại, nuôi dưỡng những nữ trí thức có nghiệp vụ ưu tú thông qua giáo dục nhân cách MAUM.
THÀNH TÍCH NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH KWANGJU HÀN QUỐC
Đại học được chứng nhận “1%”:
Đại học có tỷ lệ sinh viên nước ngoài lưu trú bất hợp pháp ít hơn 1%.
- Đại học đứng đầu về tỉ lệ đậu việc làm sau khi tốt nghiệp.
Từ năm 2011~2017, liên tiếp đứng đầu trong số các trường Đại học Nữ sinh cả nước hệ 4 năm về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đậu việc làm.
Đại học đứng đầu về đào tạo giáo viên:
Năm 2015, khoa làm đẹp Đại học Nữ sinh Kwangju xếp thứ nhất toàn quốc về số sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng trở thành giáo viên trình độ trung cấp ngành làm đẹp.
Nơi đào tạo ra các tuyển thủ quốc gia: Nữ tuyển thủ Gi Bo Bae – người đã đạt 16 Huy chương vàng Thế giới môn bắn cung từ năm 2012 đến nay.
Nữ tuyển thủ Choi Mi Seon – người xếp hạng 1 thế giới môn bắn cung năm 2016.
Khoa dịch vụ hàng không:
Từ năm 2010 đến nay, khoa đứng đầu về tỷ lệ đậu việc làm vào các hãng hàng không trong và ngoài nước.
Năm 2015, mở hệ thạc sĩ:
Nơi đào tạo ra những người đoạt giải Hoa Hậu Hàn Quốc (Miss Korea) 2012, 2016.
Khoa làm đẹp:
Đứng đầu toàn quốc trong số các Khoa Làm đẹp hệ 4 năm về số lượng sinh viên theo học và số lượng sinh viên tốt nghiệp.
Đào tạo Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ:
Khu thể thao đa chức năng: Đã được hoàn thiện và sử dụng trong Đại hội thể thao dành cho sinh viên Gwangju vào năm 2015.
CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NỮ SINH KWANGJU HÀN QUỐC
CHƯƠNG TRÌNH | ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ |
Chương trình học Tiếng Hàn | – Không cần thi đầu vào.– Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời).– Học lực THPT 7.0 trở lên (dưới 7.0, liên hệ Asung để được hướng dẫn). |
Chương trình đại học | – Không cần thi đầu vào.
– Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm. – Học lực THPT 7.0 trở lên (dưới 7.0, liên hệ Asung để được hướng dẫn). – Học tiếng 180 tiết tại trung tâm Asung + 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc. * Yêu cầu ngôn ngữ: Tiếng Hàn Topik >= cấp 3. hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550. |
Chương trình Cao học | – Tốt nghiệp đại học.
– Tiếng Hàn Topik >= cấp 3. hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550. |
CHI PHÍ HỌC TẬP TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH KWANGJU HÀN QUỐC
Chương trình học tiếng Hàn:
Nội dung chi phí | Đơn vị | Số lượng | Số tiền | Tổng tiền |
Học phí học tiếng | Kỳ | 4 | 1,200,000 won | 4,800,000 won |
Phí xét tuyển | Lần | 1 | 50,000 won | 50,000 won |
Bảo hiểm | Năm | 1 | 110,000 won | 110,000 won |
Ký túc xá | Tuần | 21 | 29,000 won | 609,000 won |
- Lưu ý
– Cập nhật năm 2023.
– Chi phí trên không bao gồm tiền ăn.
CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH KWANGJU HÀN QUỐC
Phân loại | Loại học bổng | Điều kiện | Tiêu chí | Học bổng |
Sinh viên đại học | Học bổng cho sinh viên mới | Dựa theo kết quả TOPIK | Đạt TOPIK Trường từ cấp 3 trở lên | Giảm 30% học phí |
S-TOPIK 3 | Giảm 35% học phí | |||
S-TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | |||
S-TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | |||
S-TOPIK 6 | Giảm 70% học phí | |||
Học bổng cho sinh viên đang theo học | Dựa theo kết quả học tập | Từ 2.5 ~ dưới 3.0 | Giảm 30% học phí | |
Từ 3.0 ~ dưới 3.5 | Giảm 40% học phí | |||
Từ 3.5 ~ dưới 4.0 | Giảm 50% học phí | |||
Từ 4.0 ~ dưới 4.2 | Giảm 60% học phí | |||
Từ 4.2 trở lên | Giảm 70% học phí |
CÁC KHOA CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH KWANGJU HÀN QUỐC
Đại học Nữ sinh Kwangju Hàn Quốc | Khoa Dịch vụ hàng không |
Khoa Làm đẹp | |
Khoa Giáo dục Tiếng anh trẻ em | |
Khoa Dịch vụ kinh doanh | |
Khoa Mỹ phẩm | |
Khoa Phúc lợi xã hội | |
Khoa Ngôn ngữ trị liệu | |
Khoa Quản lý sức khoẻ | |
Khoa Thực phẩm và dinh dưỡng | |
Khoa Thiết kế nội thất | |
Khoa Luật cảnh sát | |
Khoa Tư vấn tâm lý |