Là visa tạm trú dành cho những công dân trẻ của một số quốc gia được Bộ Di trú Úc chỉ định. Visa này giúp đương đơn vừa du lịch vừa làm việc tại Úc trong 1 năm.
Quyền lợi của bạn khi sở hữu visa 462 Úc
Nhóm quyền lợi | Quyền lợi cụ thể |
Quyền cư trú | Đương đơn được cư trú ở Úc trong 12 tháng. Sau đó có thể xin gia hạn nếu đủ điều kiện. |
Quyền lao động | Khác với thị thực du lịch Úc subclass 600, thị thực 462 cho phép đương đơn vừa làm việc, vừa du lịch Úc. |
Quyền giáo dục | Đương đơn được tham gia học tập trong 04 tháng (17 tuần). |
Quyền du lịch | Được tự do du lịch trong và ngoài nước Úc trong thời hạn của visa. |
Quyền bảo lãnh thân nhân | Vợ/ chồng của đương đơn nếu cũng muốn qua Úc với visa 462 thì phải nộp hồ sơ và phí visa riêng. |
Điều kiện xin visa 462 Úc
Tiêu chí | Điều kiện cụ thể |
Quốc tịch | Có quốc tịch Việt Nam (hoặc những quốc gia nằm trong danh sách từ Bộ Di trú Úc). |
Hộ chiếu | Đương đơn phải có hộ chiếu từ quốc gia được phép xin visa 462. |
Độ tuổi | Từ 18-30 tuổi. |
Học vấn | Đương đơn phải thuộc 1 trong 3 trường hợp sau:
– Đã tốt nghiệp Đại học. – Đã hoàn thành năm 2 Đại học (có giấy xác nhận từ trường). – Đã tốt nghiệp Cao đẳng (chương trình học phải kéo dài ít nhất 02 năm). |
Tiếng Anh | Đương đơn phải đạt 4.5 IELTS hoặc có những chứng chỉ tiếng Anh tương đương. |
Sức khỏe | Thỏa điều kiện theo tiêu chí của Úc.
Bạn có thể kiểm tra điều kiện sức khỏe đi Úc tại bài viết những bệnh nào không được xin visa định cư Úc. |
Tài chính | Đương đơn phải chứng minh đủ khả năng tài chính để trang trải cuộc sống tại Úc. Gồm:
– 5,000AUD cho việc ăn ở thời gian đầu. – Khoảng 2,000AUD để mua vé máy bay khứ hồi. |
Vị trí nộp hồ sơ và nhận visa | Khi xin visa 462 Úc lần 1: đương đơn phải ở ngoài lãnh thổ Úc. |
Khi xin visa 462 lần 2 và 3:
– Có thể trong hoặc ngoài nước Úc. – Nơi nộp và được cấp visa phải giống nhau. |
Hồ sơ xin visa 462 đi Úc
Hồ sơ | Giấy tờ cụ thể |
Giấy tờ tùy thân | – Hình thẻ (được chụp không quá 06 tháng từ thời điểm nộp hồ sơ, kích thước ảnh làm hộ chiếu)
– Hộ chiếu còn hiệu lực – Giấy khai sinh (bản sao có chứng thực) – Sổ hộ khẩu (bản sao có chứng thực) – Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân – Chứng cứ chứng minh đã thay đổi tên trước đó (nếu có) |
Học vấn | Đương đơn cung cấp 1 trong 3 bằng chứng sau:
– Chứng cứ chứng minh đã tốt nghiệp Đại học – Đã hoàn thành bậc Cao đẳng (chương trình học phải kéo dài ít nhất 24 tháng) – Giấy xác nhận từ trường Đại học về việc đương đơn đã học xong năm thứ 2 |
Chứng chỉ tiếng Anh | Đương đơn cần cung cấp chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu của visa 462 Úc |
Tài chính | Các bằng chứng chứng minh đương đơn có khoảng 7,000AUD. Trong đó:
– Có 5,000AUD để duy trì cuộc sống tại Úc – Có khoảng 2,000AUD để mua vé máy bay 2 chiều giữa Việt Nam – Úc |
Lý lịch tư pháp | – Bằng chứng chứng minh đương đơn không có tiền án, tiền sự
– Bằng chứng gia đình đương đơn đã trả nợ Chính phủ Úc (nếu có) |
Sức khỏe | Cung cấp chứng cứ có thể chứng minh thỏa điều kiện sức khỏe theo tiêu chí của Úc |
Quy trình xin visa 462 Úc
- Bước 1: Xem xét khả năng thỏa điều kiện của visa 462 Úc
- Bước 2: Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết của hồ sơ
- Bước 3: Nộp hồ sơ và phí visa 462 Úc
- Bước 4: Bộ Di trú thông báo đã nhận được đơn xin visa của đương đơn
- Bước 5: Hồ sơ chờ đến lượt xem xét
- Bước 6: Bộ Di trú Úc xét duyệt đơn xin visa 462
- Bước 7: Đương đơn bổ sung hồ sơ visa 462 (khi được yêu cầu)
- Bước 8: Chính phủ Úc cấp visa 462
Chi phí xin visa 462 Úc
Đối tượng nộp phí | Số tiền cần đóng (AUD)(Chưa bao gồm 1.4% surcharge) | |
Đương đơn | 635AUD | |
Vợ/ chồng của đương đơn (phải nộp hồ sơ riêng) | 635AUD |
Thời gian xét hồ sơ xin visa 462 của Úc
Thời gian xét duyệt đơn xin visa 462 | |
Khoảng 75% số visa được cấp | 51 ngày |
Khoảng 90% số visa được cấp | 70 ngày |