Hiện nay với trào lưu từ làn sóng Halyu đang tràn ngập tại châu Á trong đó có Việt Nam. Nhiều bạn trẻ tuổi teen có mong muốn được học tiếng Hàn từ việc hâm mộ các ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc hay chuẩn bị hành trang đi du học Hàn Quốc.
Ngoài ra với sự xâm nhập từ các doanh nghiệp Hàn Quốc tại Việt Nam mà nhiều người cũng có mong muốn học tiếng Hàn Quốc để được làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc. Bài viết sau đây sẽ chia sẻ về những câu tiếng Hàn thông dụng khi giao tiếp.
Câu giao tiếp cơ bẳn đầu tiên là nói xin chào bằng tiếng Hàn. Xin chào tiếng hàn là câu chào khi hai người gặp nhau.
안녕하세요
an nyeong ha se yo
Chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn: chúc mừng sinh nhật tiếng hàn là câu nói khi nói chúc mừng sinh nhật một ai đó.
생일축하합니다
seng il chuk ka ham mi ta
Chúc ngủ ngon tiếng hàn là câu nói khi chúc ai đó ngủ ngon.
안녕히 주무세요
an nyeong hi chu mu se yo
Anh yêu em tiếng hàn, em yêu anh tiếng hàn hay tôi yêu bạn tiếng hàn đều có thể sử dụng từ.
사랑합니다
sa rang ham mi ta
Cố lên tiếng hàn nói khi cổ vũ một ai đó.
화이팅
Hwaiting
Cám ơn tiếng Hàn dùng khi thể hiện sự biết ơn đối với một ai đó.
고맙습니다 (dùng khi nói với người ngang hàng)
go map sưm mi ta
감사합니다 (có ý nghĩa kính trọng hơn dùng khi nói với người lớn tuổi hay người có chức vụ cao hơn)
kam sa ham mi ta
Không sao đâu tiếng Hàn nói mình khong sao để đối phương không phải lo lắng.
괜찮아요
khuên cha na yo
Tôi không biết tiếng Hàn dùng khi không biết hay không hiểu đối phương nói gì.
모르겠습니다
mô rư get sưm mi ta
Xin lỗi tiếng hàn được sử dụng khi xin lỗi một người nào đó.
미안합니다 (xin lỗi những người ngang hàng với nhau)
mi an ham mi ta
죄송합니다 (xin lỗi những người lớn tuổi hay những người có chức vụ cao)
chuê song ham mi ta
Em nhớ anh tiếng hàn quốc hay anh nhớ em tiếng Hàn dùng khi bày tỏ nhớ một ai đó.
보고싶습니다
bo go sip sưm mi ta
Tôi biết rồi tiếng hàn dùng để nói khi đã hiểu những gì đối phương đã nói.
알겠습니다
al get sưm mi ta
Em thích anh tiếng hàn hay anh thích em tiếng Hàn dùng khi bày tỏ thích một ai đó.
좋아합니다
chô a ham mi ta
Chồng tiếng hàn là gì và vợ tiếng hàn là gì: là cách gọi chồng hoặc vợ tiếng Hàn Quốc.
남편/아내
nambyeon / ane
Người ấy tiếng Hàn.
그 사람
gư sa ram
Trên đây là những câu tiếng Hàn thông dụng trong đời sống hàng ngày. Những ai muốn đi du lịch Hàn Quốc có thể học những câu này để giao tiếp đơn giản với người Hàn Quốc và họ rất quý những du khách nước ngoài nói được tiếng của họ.
Ngoài ra các bạn có thể học tiếng Hàn qua bài hát tiếng Hàn:
- Nhạc phim Hậu duệ mặt trời “You are my everythings”
- Học tiếng Hàn Quốc qua bài hát dễ thương “Kiyomi”
Bạn đang theo dõi bài viết:
-
Những câu tiếng Hàn thông dụng