406
Dưới đây là bài tổng hợp so sánh về đất nước Mỹ, Canada và Bồ Đào Nha để giúp mọi người có thể đưa ra những lựa chọn chính xác cho quyết định đầu tư định cư của mình
So sánh các chương trình đầu tư định cư của Mercan | ||||
Thứ tự | Yếu tố | Mỹ (EB5) |
Canada (QIIP) |
Bồ Đào Nha (Golden Visa -ARI) |
1 | Vị trí | Bắc Mỹ | Bắc Mỹ | Tây Nam Âu |
2 | Môi trường/Khí hậu/ Thời tiết | * Ôn hòa, tùy từng vùng có khí hậu khác nhau. * Chỉ sổ chất lượng không khí (AQI) rất tốt, trung bình khoảng 20-30 |
* Khá lạnh, tùy từng vùng có khí hậu khác nhau, có sự chệnh lệch lớn giữa nhiệt độ mùa đông và mùa hè. * Chỉ sổ chất lượng không khí (AQI) rất tốt, trung bình khoảng 20-40 |
* Ôn hòa, chịu ảnh hưởng của đại dương. Nhiệt độ giao động từ 8-29°C. * Chỉ sổ chất lượng không khí (AQI) tốt, trung bình khoảng 50-60 |
3 | Diện tích | 9,147,590 km2 | 9,093,507 km2 | 92,212 km² |
4 | Dân số/ mật độ (Năm 2018) | 327,167,434 85 người/km2 |
37,242,571 10.15 người/km2 |
10,562,178 115 người/km2 |
5 | Đơn vị tiền tệ | USD | CAD | EURO |
6 | Bình quân thu nhập theo đầu người | 62,000 (ranked 11) | 49,775 (ranked 15) | 30,193(ranked 40) |
7 | Xếp hạng Passport (Passport Index – 2020) | 3 | 5 | 3 |
8 | Ngôn ngữ | Tiếng Anh | Tiếng Anh, Pháp | Tiếng Bồ Đào Nha |
9 | Tôn giáo chính | Ki tô giáo | Ki tô giáo | Ki tô giáo |
10 | Y Tế | Hệ thống y tế, chăm sóc sức khỏe (WHO xếp hạng thứ 37) và an sinh xã hội phát triển. | Hệ thống y tế, chăm sóc sức khỏe (WHO xếp hạng thứ 30) và an sinh xã hội phát triển. | Hệ thống y tế, chăm sóc sức khỏe (WHO xếp hạng thứ 12) và an sinh xã hội phát triển. |
11 | Giáo Dục | * Luôn trong top 1 hoặc 2 * Miễn phí học từ cấp 1-3 ở trường công lập |
* Đứng thứ 3 thế giới * Miễn phí học từ cấp 1-3 ở trường công lập |
* Xếp hạng 20 thế giới * Miễn phí học từ cấp 1-3 ở trường công lập |
12 | Sắc tộc | 77,1% Da trắng 13,3% Da đen 5,6% Gốc Á |
74,3% người gốc Âu 14,5% người gốc Á 5,1% người bản địa |
Chủ yếu là người Bồ Đào Nha, gốc Châu Phi và Đông Âu |
13 | Các nghành kinh tế chính |
* Nền kinh tế Hoa Kỳ (Mỹ) là nền kinh tế hỗn hợp có mức độ phát triển cao. Đây là nền kinh tế lớn nhất thế giới tính theo giá trị GDP danh nghĩa (nominal) và lớn thứ hai thế giới tính theo ngang giá sức mua (PPP), thành viên của OECD và G8. * Hoa Kỳ là nhà sản xuất dầu mỏ, khí gas lớn thứ 3 thế giới. Trong năm 2016, Mỹ là quốc gia có kim ngạch thương mại lớn nhất, cũng như là nhà sản xuất hàng hoá lớn thứ 2 toàn cầu. |
* Canada là nền kinh tế lớn thứ 9 trên thế giới, là thành viên của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) và thuộc nhóm tám quốc gia phát triển (G8). * Ngành dịch vụ chiếm ưu thế trong nền kinh tế Canada, chiếm 3/4 nền kinh tế. Khác với các nước phát triển khác, Canada chú trọng vào khu vực sơ khai, với khai thác gỗ và khai thác dầu mỏ là hai ngành quan trọng nhất. |
* Nền kinh kế thứ 20 thế giới, là thành viên của OECD. Bồ Đào Nha là nước đứng thứ 5 trên thế giới về sản xuất Vonfam và đứng thứ 8 về sản xuất rượu vang. * Lĩnh vực dịch vụ tăng trưởng nhanh, tạo ra 66% GDP và cung cấp việc làm cho 52% dân số lao động. |
14 | Thị trường Bất Động Sản |
* Bất động sản Mỹ là một ngành công nghiệp siêu lợi nhuận, giá trị tỷ đô la, và nó chiếm khoảng một phần tư số lượng bất động sản chất lượng cao của thế giới. Chỉ riêng số lượng văn phòng của New York đã hơn hẳn số lượng văn phòng của cả nước Canada gộp lại. | * Bất động sản Canada luôn trên đà tăng trưởng và phát triển tốt . Giá bất động sản sẽ chỉ tăng 1,6%/năm an toàn, ổn định thay vì tăng quá cao, lên đến 22,5%/năm nhiều như trước. * Chất lượng sống tuyệt vời, cơ hội việc làm hấp dẫn cũng là lý do thu hút các nhà đầu tư đến Canada qua kênh bất động sản. |
* Doanh thu bất động sản của Bồ Đào Nha đạt mức cao nhất trong vòng 7 năm qua. Giá thành bất động sản tại quốc gia này thậm chí con vượt qua thị trường nhà đất ở Anh (tháng 3/2017). * Viện thống kê quốc gia Bồ Đào Nha (Portugal’s National Statistics Institute – INE) đã cho biết giá trị bất động sản trung bình ở Bồ Đào Nha tăng 7,1% vào năm 2016. |
15 | Khoản đầu tư tối thiểu |
900,000 USD | 350,000 CAD | 350,000 EURO |
16 | Cam kết hoàn tiền | NA | NA | 100% (vẫn giữ được thường trú nhân sau khi bán lại tài sản) |
17 | Lợi nhuận cam kết | NA | NA | từ 3%/ năm |
18 | Người tham gia phụ thuộc |
2 thế hệ(con <21 tuổi) | 2 thế hệ (con <19 tuổi) | 3 thế hệ (con <18 tuổi) |
19 | Thời gian xét duyệt hồ sơ | 5 năm + | 5 năm + | 1- 1,5 năm |
20 | Yêu cầu cư trú tối thiểu | 6 tháng/năm | 2 năm/ 5 năm (thẻ cư trú) 3 năm / 5 năm ( quốc tịch) |
7 ngày/năm |
21 | Thời gian xét lên quốc tịch | Sau 5 năm | Sau 8 năm | Sau 5 năm |
22 | Quyền lợi | Công đân Mỹ | Công dân Canada | Công dân Châu Âu |
23 | Chứng minh nguồn tiền đầu tư | Có | Có | Không |
24 | Ngôn ngữ yêu cầu | Tiếng Anh B2 | Tiếng Anh/Pháp | Tiếng Bồ Đào Nha cơ bản |
25 | Yêu cầu về trình độ | Không | Cấp độ quản lý >5 năm | Không |
26 | Phỏng vấn + khám sức khỏe | Có | Có | Không |
27 | Lý lịch tư pháp | Có | Có | Có |