Visa Úc 801 (Partner visa)

by Hoàng Minh Tân

là Visa đối tác hoặc Visa kết hôn, tên tiếng anh là Partner visa. Đây là loại visa dành cho đối tác, tức vợ hoặc chồng và có giá trị vĩnh viễn. Visa này cho phép đối tác hoặc vợ / chồng trên thực tế của một công dân Úc, thường trú nhân Úc hoặc công dân New Zealand đủ điều kiện sống ở Úc lâu dài.

Thời gian xử lý

  • 25% đơn đăng ký: 7 tháng
  • 50% đơn đăng ký: 10 tháng
  • 75% đơn đăng ký: 13 tháng
  • 90% đơn đăng ký: 23 tháng

Thời gian xử lý đối với Visa Đối tác vĩnh viễn bắt đầu từ ngày đủ điều kiện. Đây là 2 năm sau khi bạn nộp đơn xin Visa đối tác tạm thời và vĩnh viễn kết hợp.

Chi phí nộp đơn xin visa 801 

Từ ngày 01.7.2022, phí visa 820/801 đã chính thức tăng. Cụ thể như sau:

Các khoản phí Số tiền (AUD)(Chưa bao gồm 1.4% surcharge)
Phí nộp hồ sơ xin visa dành cho người được bảo lãnh
    • Chưa có visa đính hôn subclass 300: nộp 8,085AUD
    • Đã có visa đính hôn subclass 300: nộp 1,350AUD
Phí visa cho người đi kèm Nếu có:Trường hợp đương đơn chưa có visa 300:

    • Từ 18 tuổi trở lên: nộp 4,045AUD
    • Dưới 18 tuổi: nộp 2,025AUD

Trường hợp đương đơn đã có visa 300 trước đó:

    • Từ 18 tuổi trở lên: nộp 675AUD
    • Dưới 18 tuổi: nộp 335AUD
Các phí khác: phí kiểm tra sức khỏe, phí lý lịch tư pháp và sinh trắc học
    • Khoảng 300AUD/ người

Thời gian xử lý hồ sơ xin visa Úc 801 và 820

Thời gian Bộ Di trú Úc xét duyệt hồ sơ xin Visa hôn nhân thường xuyên thay đổi. Với visa 820/801, thời gian xử lý hồ sơ như sau:

Visa 820 tạm trú Visa 801 thường trú
Khoảng 75% số hồ sơ xin visa được xét 21 tháng 12 tháng
Khoảng 90% số hồ sơ xin visa được xét 33 tháng 21 tháng

Hồ sơ cần chuẩn bị khi xin visa 801 và 820

Khi xét hồ sơ visa 801 và 820, nhân viên của Bộ Di trú Úc sẽ kiểm tra rất nghiêm ngặt các thông tin mà bạn cung cấp. Vì thế, bạn cần chuẩn bị kỹ lưỡng những giấy tờ bắt buộc sau đây để quá trình xét duyệt diễn ra thuận tiện, nhanh chóng và chắc chắn hơn:

Loại giấy tờ Giấy tờ cụ thể
Giấy tờ tùy thân
    • Hình thẻ
    • Bản sao, chứng thực hộ chiếu có giá trị sử dụng trong ít nhất 6 tháng (tính tại thời điểm xin visa)
    • Bản sao có chứng thực của giấy khai sinh
    • Bản sao và chứng thực của chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân)
    • Bản sao và chứng thực của sổ hộ khẩu
    • Bằng chứng đã đổi tên khác (nếu có)
    • Bản sao và chứng thực của giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn)
    • Bằng chứng chứng minh mối quan hệ của mình là gắn bó và đã sống chung (nếu chưa kết hôn)
    • Bằng chứng đã ly hôn với mối quan hệ trước đó (nếu có)
Bằng chứng về khía cạnh tài chính
    • Các bằng chứng chứng tỏ hai bạn có chia sẻ tài chính: cùng thanh toán hóa đơn, dùng chung thẻ tín dụng, tài khoản ngân hàng,…
Bằng chứng về khía cạnh gia đình
    • Chứng cứ hai bạn đã sống chung, cùng chia sẻ những công việc chung trong gia đình
Bằng chứng về xã hội
    • Chứng tỏ mối quan hệ của cả hai đã được công khai
Bằng chứng thể hiện sự cam kết
    • Các kế hoạch cụ thể về con cái, công việc, cuộc sống,… trong tương lai
Form điền thông tin
    • Cũng giống như tất cả giấy tờ trên, VEM sẽ cung cấp bản mẫu, form và hướng dẫn bạn cách làm chính xác, đầy đủ nhất.

 

You may also like

Leave a Comment

HALO hoạt động chính trong các lĩnh vực như tư vấn du học, tư vấn định cư, đào tạo ngoại ngữ, xin Visa, cung cấp nhân sự chất lượng cho các tổ chức essay writing trong nước và quốc tế. Đội ngũ nhân viên trẻ trung, năng động có nhiều năm kinh nghiệm, nhiệt huyết và kiến thức chuyên sâu.

Quan tâm nhiều

©2015 Halo Education. All Right Reserved. Designed and Developed by Du học HALO