ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀN QUỐC “SEOUL”
Trường đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc 서울대학교 – ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở Kim Chi. Được biết đến là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc. Luôn là hình mẫu cho các trường đại học quốc gia khác tại Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường thành viên và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm.
Đại Học Quốc Gia Hàn Quốc Seoul là Đại học đứng thứ 2 tại Hàn Quốc và đứng thứ 36 trên thế giới. Trường được thành lập vào năm 1946 và là trường đại học quốc gia đầu tiên tại Hàn Quốc.
Trường có chỉ số cao về học thuệt và hiệu quả tuyển dụng. Sinh viên tốt nghiệp SNU chiến 1/4 danh sách CEO của 100 công ty hàng đầu Hàn Quốc. SNU cũng có 41 lĩnh vuẹc thuộc top đầu thế giới, bao gồm những môn như hóa học, cơ khí, dược phẩm và các môn liên quan đến thể thao.
Mục tiêu đào tạo:
Trương mang đến cho sinh viên một môi trường học tập thoải mái, không phải chịu quá nhiều áp lực tài chính và có thể tập trung hết mình vào việc học hành.
Hệ học tiếng:
1. Học phí:
Học phí | Phí duyệt hồ sơ | Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
6,000,000 KRW (chương trình 1 năm) | 50,000 KRW | Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.
Bảo hiểm ~ 120.000 KRW Tài liệu ~ 25.000 KRW |
3,000,000 KRW (chương trình 6 tháng) |
2. Học bổng:
- Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
- Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên.
- SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC SEOUL:
Tên Học Bổng | Điều Kiện | Chi Tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm. |
Miễn 100% học phí 4 năm. Chi phí sinh hoạt: 800.000 Won/tháng. Vé máy bay 1 chiều. |
Học bổng Glo-Harmony |
SV quốc tế tự túc tài chính trong 4 năm đầu. GPA tổng và GPA kỳ trước phải 80/100 trở lên. |
Tối đa học phí 8 kỳ. Chi phí sinh hoạt: 600.000 Won/tháng. |
Học bổng Hàn Quốc Quốc Tế (GKS) |
SV quốc tế tự túc tài chính trong 4 năm đầu. GPA tổng và GPA kỳ trước phải 80/100 trở lên. |
Chi phí sinh hoạt: 500.000 Won/tháng. |
Học bổng Liên Đoàn DaeWoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại Học. |
Chi phí sinh hoạt: 2.000.000 Won/tháng. Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp. |
HỆ CAO HỌC:
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) |
SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học |
Miễn 100% học phí 4 kỳ Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng Glo-Harmony |
SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
Tối đa học phí 8 kỳ Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng. |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) |
SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4. GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên. |
500,000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong |
Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học. |
2,000,000 KRW/tháng Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc |
Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc. |
Miễn toàn bộ học phí, phí KTX. Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng. |
Học bổng toàn cầu SNU |
Sinh viên quốc tế học cao học |
Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở. |
Học Phí & Ngành Học ĐẠI HỌC SEOUL:
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/Kỳ |
Khoa học xã hội |
Khoa học chính trị. Quan hệ quốc tế. Kinh tế. Xã hội học. Giao tiếp. Phúc lợi xã hội. |
2.442.000 Won |
Địa lý. Nhân loại học. Tâm lý học. |
2.679.000 Won | |
Khoa học tự nhiên | Toán học. | 2.450.000 Won |
Thống kê. Vật lý. Hóa học. Thiên văn học. Sinh học. Khoa học trái đất và môi trường. |
2.975.000 Won | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp. | Kinh tế nông nghiệp. | 2.474.000 Won |
Khoa học thực vật. Khoa học rừng. Công nghệ sinh học thức ăn và động vật. Hệ thống sinh học. |
3.013.000 Won | |
Luật | 2.474.000 Won | |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc/ Trung Quốc/ Anh/ Pháp/ Đức/ Nga/ Tây Ban Nha/ Bồ Đào Nha. Ngôn ngữ học. Ngôn ngữ và nền văn minh Châu Á. Lịch sử Hàn Quốc/ Châu Á/ Phương Tây. Cổ đại và lịch sử nghệ thuật. Tâm lý học. Tôn giáo học. Thẩm mỹ. |
2.420.000 Won |
Kỹ Thuật | 2.998.000 Won | |
Quản trị kinh doanh | 2.442.000 Won | |
Mỹ thuật | 3.653.000 Won | |
Âm nhạc | 3.961.000 Won | |
Sư phạm |
Giáo dục xã hội. Giáo dục thể chất. |
3.144.000 Won |
Sư phạm toán. | 2.450.000 Won | |
Chuyên ngành khác. | 2.975.000 Won | |
Sư phạm tiếng Anh/ Đức/ Pháp. | ||
Sư phạm lịch sử. | ||
Sư phạm địa lý. | ||
Sư phạm đạo đức. | ||
Sư phạm toán. | ||
Sư phạm lý. | ||
Sư phạm hóa. | ||
Sư phạm sinh. | ||
Sinh thái con người | Tiêu dùng, trẻ em. | 2.474.000 Won |
Thực phẩm, dinh dưỡng,… | 3.013.000 Won | |
Dược | Hệ 4 năm. | X |
Hệ 6 năm. | X | |
Thú Y | Pre-Veterinary Medicine. | 3.072.000 Won |
Veterinary Medicine. | 4.645.000 Won | |
Điều dưỡng | Tất cả các chuyên ngành. | 2.975.000 Won |
Nha khoa | Tất cả các chuyên ngành. | X |
Y | Pre-medicine. | 3.072.000 Won |
Medicine. | 5.038.000 Won |
HỆ CAO HỌC:
Khoa | Chuyên ngành | Học phí / kỳ |
Khoa học xã hội | 3,278,000 KRW | |
Chuyên ngành khác | 3,851,000 KRW | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 2,474,000 KRW |
Chuyên ngành khác | 3,013,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh | 3,278,000 KRW | |
Luật | 3,278,000 KRW | |
Nhân văn | 3,278,000 KRW | |
Kỹ Thuật | 3,997,000 KRW | |
Mỹ Thuật | 4,855,000 KRW | |
Âm nhạc | 5,093,000 KRW | |
Giáo dục | Giáo dục xã hội | 3,148,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 3,971,000 KRW | |
Sư phạm toán | 3,156,000 KRW | |
Sinh thái con người | Tiêu dùng, trẻ em | 3,148,000 KRW |
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… | 3,851,000 KRW | |
Dược | 4,746,000 KRW | |
Thú y | Lâm sàng | 5,789,000 KRW |
Cơ bản | 5,363,000 KRW | |
Điều dưỡng | 3,971,000 KRW | |
Nha khoa | Lâm sàng | 6,131,000 KRW |
Cơ bản | 4,931,000 KRW | |
Y | Lâm sàng | 6,131,000 KRW |
Cơ bản | 4,931,000 KRW |
Lưu ý: Chi phí này chưa bao gồm tiền ăn uống, sinh hoạt cá nhân, tiền chi phí tại Việt Nam và có thể thay đổi theo thời điểm nhập học.
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
Phòng đơn
Loại phòng | Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2 |
Cơ sở vật chất | Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt… |
Chi phí | 1.600.000 KRW/ kỳ |
Phòng đôi
Loại phòng | Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2 |
Cơ sở vật chất | Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
Chi phí | 800.000 KRW/ kỳ (giường tầng) 1.000.000 KRW/ kỳ (giường đơn) |