Trường đại học Dongguk – Cam kết visa 100% đi nhanh kỳ tháng 12

by HALO Education
Dongguk University | Diary Store

      Đại học Dongguk được đánh giá là 1 trong những trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt tại Seoul và cũng đồng thời nằm  trong những ngôi trường Phật giáo danh tiếng nhất tại Hàn Quốc. Trường xếp TOP 32 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2019 (Theo bảng xếp hạng 4icu).

Chính vì vậy, trường là điểm đến đông đảo của nhiều du học sinh quốc tế lựa chọn để theo học. Cho đến bây giờ, trường đã có sự đầu tư mạnh mẽ về cơ sở vật chất và chất lượng giáo dục, điều này đã đem lại nhiều thành công lớn cho trường.Điển hình như việc tính đến tháng 3/2019, trường đã thành công trong việc tổ chức 290 khóa học quốc tế với 49 Quốc gia .

Đại học Dongguk có 4 cơ sở khác nhau tại : Seoul, Goyang, Gyeongju và Los Angeles. Hơn thế nữa, trường sở hữu 2 bệnh viện Tây y, 4 bệnh viện Đông y. Trong đó bệnh viện tại Gyeongju được đánh giá rất cao.

Đại học Dongguk nổi tiếng với các chuyên ngành như Công nghệ Nano – NT, Công nghệ năng lượng – ET, Công nghệ sinh học – BT, Công nghệ thông tin – IT, Văn hoá công nghêh CT. Thêm vào đó, Dongguk đang thúc đẩy sự hợp nhất liên ngành của ngành nhân văn và khoa học tự nhiên.

I. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

  1. Học phí : 1.650.000 won/kỳ (6.600.000 won/năm)
  2. Phí nhập học : 60.000 won
  3. Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 – 12
  4. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
  5. KTX : 1.200.000 won/6 tháng (KTX ngoài trường)
  6. Bảo hiểm : 120.000 won/năm
  7. Hoạt động: 

Ngoài khoá học tiếng Hàn kéo dài 10 tuần, du học sinh còn được tham gia các hoạt động như
– Dã ngoại: Công viên Lotte, công viên Seoul, Everland, Namsan, Đảo Yeoeui, công viên giải trí Seoul…

– Tham quan: Bảo tàng trung ương Quốc gia, bảo tàng dân tộc quốc gia, bảo tàng lịch sử Seoul, Gyeongbok-gung, Doksu-gung, Changkyung-gung…

– Lớp trải nghiệm văn hoá: Học nấu món Hàn, múa mặt nạ, làm diều, làm gốm…

– Câu lạc bộ: Nhảy hiện đại,nhạc truyền thống, ảo thuật, thư pháp…

Dongguk University | Diary Store

HỌC BỔNG

1. Học bổng cho sinh viên mới

Tên học bổng Đối tượng mức học bổng Chương trình Ghi chú
Học bổng cho sinh viên mới (học kì đầu)  TOPIK 3 30%

học phí

Đại học/ Sau đại học – Nộp chứng chỉ được công nhận

– Không có áp dụng cho phí nhập học

 TOPIK 4-6 50%

học phí

Đại học/Sau đại học
PBT trên 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600
Sinh viên các khoa không áp dụng yêu cầu ngoại ngữ 30%

học phí

Sau đại học – Không có áp dụng cho phí nhập học

2. Học bổng theo thành tích học tập

Tên học bổng Đối tượng  Chương trình Ghi chú
Học bổng cho sinh viên nước ngoài Điểm trung bình học kì trước 3.0~3.9: hỗ trợ 40% Đại học – Đạt trên 15 tín chỉ

– Giới hạn năm học

Điểm trung bình học kì trước trên 4.0:60% học phí
Học bổng cho sinh viên nước ngoài Điểm trung bình học kì trước 3.5~3.99: 30% học phí Sau đại học – Giới hạn học tập

 

  1. Học bổng ngoại ngữ xuất sắc
Tên học bổng Đối tượng Chương trình Ghi chú

Học bổng ngoại ngữ xuất sắc

TOPIK cấp 4:300,000 won/kì

TOPIK cấp 5~6:500,000 won/kì

Đại học – Đạt trên 15 tín chỉ

– Giới hạn năm học

– Đăng kí đầu mỗi kì

 

Chương trình đào tạo đại học

Đại học Đơn vị tuyển sinh
Đại học Phật giáo Phật giáo, Chuyên ngành Phật giáo
Đại học Văn Khoa Phúc lợi xã hội
Quốc văn quốc ngữ. Bộ môn sáng tác văn nghê
Ngữ văn Anh
Ngữ văn Nhật Bản
Ngữ văn Trung Quốc
Triết học
lịch sử
Đại học Khoa học tư nhiên Toán học
Hóa học
Thống kê học
Vật lý bán dẫn
Đại học Luật Khoa luật
Đại học khoa học xã hội Chính trị hành chính. Chuyên ngành ngoại giao chính trị
Chính trị hành chính. Chuyên ngành chính trị
Chính trị hành chính. Chuyên bắc Hàn
kinh tế thương mại. Chuyên ngành kinh tế
Kinh tế thương mại. Chuyên ngành kinh tế thương mại
Xã hội và thông tin ngôn luận. Chuyên ngành Xã hội học
Xã hội và thông tin ngôn luận. Chuyên ngành Truyền thông báo chí
Hành chính cảnh sát
Quản lý công nghệ thực phẩm
Quảng cáo và quan hệ công chúng
Đại học kinh tế Kinh tế. Chuyên ngành Kinh tế học
Đại học BioSystem Sinh học đời sống
Bio môi trường học
Kĩ thuật y sinh
Kĩ thuật sinh học thực phẩm
Đại học kỹ thuật Điện, Điện tử. Chuyên ngành kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành kỹ thuật Computer
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành Thông tin liên lạc
Kỹ thuật xây dựng và môi trường
Sinh học hóa chất
kỹ thuật năng lượng và người máy
Kiến trúc
Hệ thống công nghiệp mới
Truyền thông đa phương tiện Multimedia
Kỹ thuẩt vật liệu mới và năng lượng tổng hợp
Đại học Nghệ thuật Kịch nghệ
Điện ảnh
Mĩ thuật. Chuyên ngàng mĩ thuật phật giáo
Mĩ thuật. Chuyên ngành văn hóa Hàn
Mĩ thuật. Chuyên ngành văn hóa Phương Tây
Mĩ thuật. Chuyên ngành Biếm họa

 

Chương trình đào tạo sau đại học

Đại học Khoa
Đại học phật giáo Phật học
Thiền
Triết học Ấn Độ
Đại học khoa học xã hội nhân văn Quốc văn quốc ngữ
Ngữ văn Anh
Ngữ văn Nhật Bản
Ngữ văn Trung Quốc
Triết học
Văn hóa đạo đức
Lịch sử
Đại học Khoa học tự nhiên Toán học
Vật lý học
Hóa học
Thống kê học
Bán dẫn học
Đại học luật Luật học
Đại học khoa học xã hội Chính trị
Hành chính
Cảnh sát
Xã hội học
Bắc Hàn học
Truyền thông báo chí
kinh tế
Thương mại
Quản lý công nghiệp thực phẩm
Đại học Kinh tế Kinh tế học
Kế toán
Thông tin kinh tế
Đại học Bio System Sinh học đời sống
Môi trường
Y sinh
Sinh học thực phẩm
Đại học kỹ thuật Điện,điện tử
kỹ thuật máy tính
Xây dựng môi trường
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật máy
Kiến trúc
Truyền thông thông tin
Hệ thống công nghiệp
Đại học Sư phạm Giáo dục học
Giáo dục quốc ngữ
Giáo dục lịch sử
Địa lý học
Giáo dục toán học
Gia đình học
Thể dục
Đại học Truyền thông Media Truyền thông đa phương tiện Multimedia
Quảng cáo và quan hệ công chúng
Đại học nghệ thuật Lịch sử mỹ thuật học
Mỹ thuật học
kich nghệ
Đại học Dược Dược
Đại học Y học dân tộc y học Dân tộc
Đại học y y học
Viện khoa học thông tin Nano Ánh sáng-Hiển thị
Thong tin-kỹ thuật Nano
Viện Phật giáo Tổng hợp Phật giáo Hàn Quốc
Quản trị kinh doanh Global MBA
Điện ảnh Nội dung văn hóa
Sản xuất phim
Multimedia
Nghệ thuật biểu diễn

II. Học phí chuyên ngành

 Chương trình Nội dung Chi phí (won)
Đại học Học phí Khoa học xã hội và nhân văn 3,469,000
Khoa học tự nhiên/ giáo dục thể chất 4,025,000
Kỹ thuật/ Nghệ thuật 4,580,000
Sau đại học
Học phí Khoa học xã hội và nhân văn 4,375,000
Khoa học tự nhiên/ giáo dục thể chất 5,494,000
Kỹ thuật/ Nhệ thuật 6,255,000

 

Ký túc xá

– Sinh viên học tiếng ở KTX với mức phí : 1.200.000 won/6 tháng

– Sinh viên học chuyên ngành sẽ áp dụng mức phí sau:

Cơ sở Seoul

Thời gian  Học kỳ 1  Học kỳ 2  Phí
 4 tháng  Cuối tháng 2 – cuối tháng 6  Cuối tháng 8 – cuối tháng 12  1.562.500 won
 6 tháng  Cuối tháng 2 – cuối tháng 8   Cuối tháng 8 – cuối tháng 2 2.350.000 won

 

Chi phí ăn sẽ đóng riêng cho nhà ăn
– Phí trên đã bao gồm 100.000 won tiền cọc.

  • Thời gian đăng ký : Học kỳ 1: Đầu tháng 1, Học kỳ 2: Giữa tháng 6
  • Phương thức đăng ký : Tham khảo trên website của nhà trường
  • Chú ý: Sinh viên muốn vào KTX phải nộp giấy chứng nhận không mắc bệnh laoStudy in Korea | run by Korea Government

 

Cơ sở Goyang

Thời gian   Học kỳ 1   Học kỳ 2   Phí 
 4 tháng  Cuối tháng 2 – cuối tháng 6  Cuối tháng 8 – cuối tháng 12  Phòng 1 người: 2.176.500 won

Phòng 2 người: 1.255.000 won

 6 tháng  Cuối tháng 2 – cuối tháng 8   Cuối tháng 8 – cuối tháng 2  Phòng 1 người: 3.236.000 won

Phòng 2 người:1.850.000 won

 

– Chi phí ăn sẽ đóng riêng cho nhà ăn
– Phí trên đã bao gồm 100.000 won tiền cọc.

  • Thời gian đăng ký : Học kỳ 1: Đầu tháng 1, Học kỳ 2: Giữa tháng 6
  • Phương thức đăng ký : Tham khảo trên website của nhà trường
  • Chú ý: Sinh viên muốn vào KTX phải nộp giấy chứng nhận không mắc bệnh lao

Living on campus at Korea University – Lifestylust

You may also like

Leave a Comment

HALO hoạt động chính trong các lĩnh vực như tư vấn du học, tư vấn định cư, đào tạo ngoại ngữ, xin Visa, cung cấp nhân sự chất lượng cho các tổ chức essay writing trong nước và quốc tế. Đội ngũ nhân viên trẻ trung, năng động có nhiều năm kinh nghiệm, nhiệt huyết và kiến thức chuyên sâu.

Quan tâm nhiều

©2015 Halo Education. All Right Reserved. Designed and Developed by Du học HALO