Có thể nói xem phim Hàn Quốc là một trong những cách học tiếng Hàn miễn phí vô cùng hữu hiệu. Đây là phương pháp học được rất nhiều bạn trẻ Việt Nam yêu thích bởi ta vừa thưởng thức được những bộ phim đặc sắc, vừa có thể trải nghiệm phương pháp học mới. Quan trọng hơn là nâng cao vốn kỹ năng tiếng Hàn, thỏa mãn sở thích về ngôn ngữ của bản thân.
Bài đọc thêm:
- Những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu – Phần I
- Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Quân nhân
- Xem tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Dưới đây là những câu nói tiếng Hàn trong phim mà Trung tâm tư vấn du học HALO sưu tầm muốn gửi tới các bạn. Chúc các bạn có những kiến thức mới khi ghé thăm website của HALO.
Danh sách những câu nói tiếng Hàn trong phim
1.사랑해요: [sa-rang-hae-yo]: Anh yêu em
2. 미안해요: [mi-an-hae-yo] Anh xin lỗi
3. 죄송합니다: [joe-song-ham-ita] Xin thứ lỗi
4. 보고싶어요: [bo-go-sip-po-yo] Anh nhớ em
5. 감사합니다: [kam-sa-ham-ita] Xin cảm ơn
6. 고마워요: [ko-ma-wo-yo] cảm ơn nhé
7. 가자: [ka-ja] Đi thôi
8. 따라와: [ta-ra-oa] Đi theo anh
9. 잘생겼다: [jal-saeng-kyeoss-da] Đẹp trai quá
10. 귀여워요: [kwi-yeo-wo-yo] Đáng yêu quá
11. 예뻐요: [ye-ppo-yo] đẹp quá
12. 가지마: [ka-ji-ma] Đừng đi mà
13. 날 떠나지마: [nal-tto-na-ji-ma] Đừng rời xa em
14. 날 버리지마: [nal-po-ri-ji-ma] Đừng bỏ rơi em
15. 걱정하지마요: [kok-jeong-hk-ji-ma-yo] Đừng lo lắng
16. 괜찮아요: [kwaen-chan-a-yo] Anh/em ổn
17. 좋아요: [jo-ah-yo] Được, tốt
18. 좋아해요: [jo-ah-hae-yo] Anh thích em
19. 같이 밥 먹자: [kat-chi-bap-mok-ja] Cùng ăn cơm đi
20. 한 잔 할래요? [han-chan-hal-rae-yo] Đi uống rượu không?
21. 좀 도와주세요: [jom-to-wa-ju-se-yo] Giúp em chút
22. 조심해요: [jo-sim-hae-yo] Cẩn thận nhé
23. 그래요? [keu-rae-yo] Vậy à?
24. 정말요? [jeong-mal-yo] Thật à?
25. 바빠요? [ba-ppa-yo] Bận à?
26. 널 괜찮아? [neol-kwaen-chan-a] Em không sao chứ?
27. 무슨일이야? [mu-seun-il-iya] Có chuyện gì vậy?
28. 빨리빨리: [ppal-li-ppal-li] Nhanh lên nhanh lên
29. 넌 널 많이 걱정해요: [nal-neol-man-i-kok-jeong-hae-yo] Anh rất lo cho em.
30. 어디가요? [o-ti-ka-yo] Đi đâu đấy?
“Anh chỉ muốn được nghe giọng nói của em mà thôi
너의 목소리만 듣고 싶어요”
Đọc thêm: Học tiếng Hàn qua bài hát hiệu quả
31. 깜짝이야: [kkam-jjag-iya] Giật cả mình
32. 깜빡했어요: [kkam-ppak-haess-oyo] Anh quên mất
33. 무서워요: [mu-so-wo-yo] Sợ quá
34. 못생겼어요: [mos-saeng-gyeoss-o-yo] Xấu quá
35. 재미있네요: [jae-mi-iss-nae-yo] Thú vị quá
36. 잘한다: [jah-han-da] Làm tốt lắm
37. 진짜야: [jin-jja-ya] Thật đấy
38. 너무 웃겨요: [no-mu-us-gyeo-yo] Buồn cười ghê
39. 싫어해요: [sil-ro-hae-yo] Ghét ghê
40. 난 안 해요: [nan-an-hae-yo] Anh không làm đâu
41. 난 아니에요: [nan-a-ni-e-yo] Không phải anh đâu
42. 난 널 미워요: [nan-neol-mi-wo-yo] Em ghét anh
43. 행복해요: [haeng-buk-hae-yo] Anh rất hạnh phúc
44. 슬퍼요: [seul-po-yo] Anh buồn
45. 울지마요: [ul-ji-ma-yo] Đừng khóc
46. 지금 뭘해요? [ji-keum-mwol-hae-yo] Đang làm gì thế?
47. 왜그래? [wae-keu-rae] Sao thế?
48. 내일 봐요: [ne-il-bwa-yo] Ngày mai gặp nhé
49. 잘 자요: [jal-ja-yo] Ngủ ngon nhé
50. 오빠 난 배고파요: [oppa-nan-be-ko-pa-yo] Anh ơi em đói
51. 이거 사주세요: [i-ko-sa-ju-se-yo] Mua cho em cái này
52. 다시 연락할게요: [da-si-yeon-lak-hal-ge-yo] Anh sẽ liên lạc lại sau
53. 안돼요: [an-tue-yo] Không được đâu
54. 오빠 최고! [oppa-choe-go] Anh là tốt nhất!
55. 짱이야! [jjang-iya] Anh là nhất đấy!
56. 영화 보러 가자: [yong-hwa-bo-ro-ga-ja] Đi xem phim đi
57. 놀러 나가자: [nol-lo-na-ga-ja] Đi chơi đi
58. 난 널 잊지 못해요: [nan-neol-ij-ji-mos-hae-yo] Anh không thể quên được em
59. 그렇게 하지마요: [keu-leoh-ge-ha-ji-ma-yo] Đừng làm thế
60. 우리 헤어지자: [ul-li-hae-o-ji-ja] Chúng ta chia tay đi
Với những câu nói tiếng Hàn trong phim mà HALO chia sẻ sẽ giúp các bạn thêm yêu ngôn ngữ Hàn hơn. Hi vọng 60 câu nói tiếng Hàn trong phim thông dụng này sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình. Chúc các bạn thành công!
Hãy liên hệ ngay tới Trung tâm tư vấn du học HALO để có những thông tin mới nhất về chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc 2023.
Bạn đang theo dõi bài viết:
Bái viết gắn thẻ:
- những câu nói tiếng hàn trong phim
- những câu nói tiếng hàn thông dụng trong phim
- những câu nói thông dụng trong phim hàn